Các công thức tính hàm thông dụng trong Excel

Người đăng: yeu mai em on Thứ Năm, 29 tháng 8, 2013


Nguyên tắc chung khi tính hàm: Gõ dấu = vào ô muốn có kết quả, gõ tên hàm, mở ngoặc đơn, gõ vùng dữ liệu, đóng ngoặc đơn hoặc mở đóng ngoặc kép,... ấn Enter. (MT sẽ xuất hiện 1 CT, trong CT là loại dấu nào thì bạn đánh đúng dấu đó: chấm phẩy, phẩy,…)

1. Hàm SUM (tính tổng):
- Tính tổng các hàng hoặc các cột liền nhau: Bôi đen số cột hoặc hàng có dữ liệu và 1 cột cuối cùng không có dữ liệu, * trên MH.

- Tính tổng các hàng hoặc các cột không liền nhau:          

* Một số công thức và hàm thông dụng:

2. Hàm AVERAGE (tính trung bình cộng)                   
3. Hàm COUNT (đếm số ô chứa dữ liệu)                         
4. Hàm MAX (tìm số có giá trị cao nhất trong cột)        
5. Hàm MIN (tìm số có giá trị thấp nhất trong cột)        
6. Hàm SUMPRODUCT (tính tích rồi tính tổng)              
7. Hàm IF (điều kiện, trị khi đúng, trị khi sai)                
8. Hàm RANK (xếp hạng theo thứ tự từ cao đến thấp)      
9. Hàm COUNTIF (tìm tổng số các dữ liệu giống nhau) 
10. Hàm Lower (chuyển chữ hoa thành chưa thường)    
11. Hàm Upper (chuyển chữ thường thành chữ hoa)        
12. Hàm Proper (chữ cái đầu từ thành chữ viết hoa)         
13. Hàm Rept (Lặp lại dữ liệu liên tiếp 3 lần)                 
14. Hàm Counta (tìm ô không rỗng trong vùng dữ liệu)                                                  15. Hàm Large (tìm ô có dữ liệu lớn thứ ... theo ý)          
16. Hàm Mode (Tìm giá trị hay gặp nhất trong vùng)  

Xem hình bên dưới:

Các công thức tính hàm thông dụng trong Excel
Đọc thêm »

{ 0 nhận xét... read them below or add one }

Đăng nhận xét